Phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/ - Hướng dẫn phát âm theo bảng nguyên âm quốc tế IPA

Cùng VSTEP EASY tự tin giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ nhờ khả năng phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/ nhờ biết cách phát âm chuẩn theo bảng nguyên âm quốc tế IPA.

avatar

VSTEP EASY

03/03/2025

Thí sinh có thể cải thiện band điểm Speaking nhờ nắm chắc cách phát âm nguyên âm u ngắn /ʊ/ và u dài /u:/ trong các bài thi tiếng Anh. Đây chỉ là những tiểu tiết trong phát âm nhưng sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp cá nhân bạn, hãy cùng VSTEP tìm hiểu và phân biệt cách phát âm /ʊ/ và /u:/ và những từ giao tiếp cơ bản để nhận biết chúng sau này nhé!

Phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/ - Hướng dẫn phát âm theo bảng nguyên âm quốc tế IPA Vị trí nguyên âm /ʊ/ và /u:/ trong bảng IPA

Bảng IPA là gì?

Bảng IPA là gì? 

1. Bảng IPA là gì?

Đầu tiên chúng ta cần phải biết bảng IPA (International Phonetic Alphabet) là một hệ thống các ký hiệu tiêu chuẩn quốc tế dùng để biểu diễn âm thanh của mọi ngôn ngữ trên thế giới. Mỗi ký hiệu trong bảng IPA đại diện cho một âm thanh duy nhất, giúp chúng ta có một cách chính xác và thống nhất để ghi lại âm thanh ngôn ngữ.

2. Vị trí của /ʊ/ và /u:/ trong bảng IPA

  • Cùng nhóm nguyên âm hậu: Cả hai âm /ʊ/ và /u:/ đều thuộc nhóm nguyên âm hậu (back vowels), có nghĩa là lưỡi được đặt sâu phía sau trong khoang miệng khi phát âm.

  • Độ mở miệng khác nhau:

    • /ʊ/: Đây là nguyên âm ngắn, độ mở miệng tương đối nhỏ. Lưỡi được nâng cao gần vòm miệng, môi hơi tròn. Âm này thường được so sánh với âm "u" ngắn trong tiếng Việt.

    • /u:/: Đây là nguyên âm dài, độ mở miệng cũng nhỏ nhưng hơi lớn hơn so với /ʊ/. Lưỡi cũng được nâng cao gần vòm miệng, môi tròn hơn. Âm này tương đương với âm "u" dài trong tiếng Việt.

Để hình dung rõ hơn, bạn có thể tham khảo hình ảnh minh họa thông qua 2 video sau về vị trí lưỡi khi phát âm hai âm này trong bảng IPA.

Cách phát âm, đặt lưỡi của /ʊ/:
 

Cách phát âm, đặt lưỡi của /u:/: 

Phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/

Đặc điểm

Nguyên âm /ʊ/

Nguyên âm /u:/

Độ dài

Ngắn

Dài

Hình dạng miệng

Môi hơi tròn, lưỡi gần vòm miệng

Môi tròn hơn, lưỡi gần chạm vòm miệng

Ví dụ

book, good, put

too, moon, rule

Nguyên âm u ngắn /ʊ/

Cách phát âm nguyên âm /ʊ/

  • Môi: Hơi tròn, không tròn quá như khi phát âm /u:/.

  • Lưỡi: Đặt gần vòm miệng hơn so với khi phát âm /u:/, nhưng không chạm vào.

  • Âm thanh: Phát ra âm "u" ngắn, hơi giống âm "u" và "ơ" kết hợp trong tiếng Việt.

  • Cảm giác: Khi phát âm, bạn sẽ cảm thấy môi hơi căng và lưỡi hơi nâng lên.

Dấu hiệu nhận biết: Thường xuất hiện trong các từ có kết hợp các chữ cái như "oo" (book), "ou" (good), "u" đứng giữa hai phụ âm (put).

Nguyên âm u dài /u:/

Cách phát âm nguyên âm /u:/:

  • Môi: Tròn hơn, môi căng hơn so với khi phát âm /ʊ/.

  • Lưỡi: Đặt gần chạm vào vòm miệng.

  • Âm thanh: Phát ra âm "u" dài, giống âm "u" kéo dài trong tiếng Việt.

  • Cảm giác: Khi phát âm, bạn sẽ cảm thấy môi căng tròn và lưỡi nâng cao hơn.

Dấu hiệu nhận biết: Thường xuất hiện trong các từ có kết hợp các chữ cái như "oo" (moon), "ou" (too), "ew" (few), "u" đứng cuối từ (true).

Tổng hợp từ vựng chứa nguyên âm u ngắn và u dài

Tổng hợp từ vựng chứa nguyên âm u ngắn và u dài

Tổng hợp từ vựng chứa nguyên âm u ngắn và u dài

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

 

Nguyên âm /ʊ/ (u ngắn)

1

put

/pʊt/

đặt, để

2

foot

/fʊt/

chân

3

good

/gʊd/

tốt

4

look

/lʊk/

nhìn

5

book

/bʊk/

sách

6

wood

/wʊd/

gỗ

7

could

/kʊd/

có thể (quá khứ của can)

8

should

/ʃʊd/

nên

9

would

/wʊd/

sẽ (quá khứ của will)

10

bush

/bʊʃ/

bụi rậm

11

push

/pʊʃ/

đẩy

12

pull

/pʊl/

kéo

13

bull

/bʊl/

con bò đực

14

full

/fʊl/

đầy

 

Nguyên âm /uː/ (u dài)

15

food

/fuːd/

thức ăn

16

room

/ruːm/

phòng

17

moon

/muːn/

mặt trăng

18

shoot

/ʃuːt/

bắn

19

too

/tuː/

quá

20

new

/njuː/

mới

21

true

/truː/

đúng

22

blue

/bluː/

xanh dương

23

cue

/kjuː/

tín hiệu

24

duty

/ˈdjuːti/

nhiệm vụ

25

music

/ˈmjuːzɪk/

âm nhạc

26

cute

/kjuːt/

dễ thương

27

tube

/tjuːb/

ống

Bài tập thực hành có đáp án

Bài tập thực hành có đáp án

Bài tập thực hành có đáp án

Bài 1: Nghe và nhắc lại. Bạn có thể truy cập từ điển Cambridge để tra từ và nghe phát âm nhé!

  • cut - cute

  • book - boot

  • pull - pool

  • bush - blue

  • good - food

Bài 2: Điền từ có âm /uː/ hoặc /ʊ/

  • I like to eat a lot of f____. 

  • The cat is sitting on the r____. 

  • She is wearing a b____ dress. 

  • He can p____ the box very easily. 

Bài giải:

  • I like to eat a lot of food. (/uː/)

  • The cat is sitting on the room

  • She is wearing a blue dress. (/uː/)

  • He can push the box very easily. (/ʊ/)

Bài 3: Đặt câu với từ cho trước

  • Book - Look: I like to read books. I look at the book every day.

  • Full - Fool: The glass is full of water. Don't be a fool!

  • Book - Boot: I'm reading a good book. He wears a black boot.

  • Pull - Pool: Please pull the door. Let's go swimming in the pool.

  • Bush - Blue: The bird is hiding in the bush. The sky is so blue today.

  • Good - Food: This food is very good.

Ôn luyện B1, B2 VSTEP với VSTEP EASY

Ôn luyện VSTEP B1, B2 cùng VSTEP EASY

Ôn luyện VSTEP B1, B2 cùng VSTEP EASY

Hơn 10.000 học viên đã đạt B1, B2 VSTEP cùng VSTEP EASY đó! Vậy VSTEP EASY giúp gì cho bạn?

  • Lộ trình 40h trong 5-9 tuần đảm bảo thi gì học đó chứ không lan man.
  • Mỗi kỹ năng đều có cấu trúc áp dụng dễ nhớ và ăn điểm cao.
  • Giáo viên chữa bài 1: 1 qua video hàng tuần 2 kỹ năng Nói và Viết.
  • Luyện đề với bộ 30 đề thi chuẩn cấu trúc, cập nhật xu hướng đề mới nhất.

Thông qua bài viết trên, hi vọng VSTEP EASY đã giúp bạn tìm hiểu và học được cách phân biệt của nguyên âm u ngắn và u dài trong tiếng Anh. Khi bạn phân biệt thành thạo cách phát âm giữa nguyên âm u ngắn và u dài, điều này sẽ giúp cải thiện kỹ năng phát âm của bạn thêm ghi điểm trong mắt người nghe trong tình huống đời thường, trong môi trường công việc và các bài thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và trong nước.

Đừng bỏ lỡ cơ hội! Đăng ký khóa học VSTEP EASY ngay hôm nay để cùng VSTEP EASY nâng cao kỹ năng Writing và chinh phục kỳ thi với kết quả cao nhất!