Dedicate đi với giới từ nào? Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của dedicate? Tất cả sẽ được VSTEP EASY giải đáp trong bài viết dưới đây mọi người cùng xem và vận dụng.
VSTEP EASY
Dedicate đi với giới từ nào? Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của dedicate? Tất cả sẽ được VSTEP EASY giải đáp trong bài viết dưới đây mọi người cùng xem và vận dụng.
VSTEP EASY
Trong tiếng Anh, có một số từ vừa là động từ vừa có thể là tính từ. Và dedicate cũng không phải là trường hợp ngoại lệ. Cùng xem một số nghĩa phổ biến của dedicate.
Khi dedicate là động từ mang những nghĩa cống hiến, dành nhiều thời gian để làm một cái gì đó.
Ví dụ:
They dedicated themselves to building a sustainable community. (Họ cống hiến bản thân cho việc xây dựng một cộng đồng bền vững.)
They dedicated the new library to their beloved teacher. (Họ dành tặng thư viện mới cho người thầy đáng kính của mình.)
Dedicate còn mang nghĩa muốn nói ai đó cống hiến việc gì đó rất quan trọng.
Ví dụ: They dedicated themselves to helping the community during the pandemic. (Họ đã cống hiến bản thân để giúp đỡ cộng đồng trong thời kỳ dịch bệnh.)
Giới từ phổ biến nhất hay đi với động từ dedicate là giới từ to và được dùng nhiều trong các ngữ cảnh khác nhau:
Công thức 1
Dedicate something to someone/something: Dâng hiến/cống hiến cái gì cho ai/cái gì |
Ví dụ: She dedicated her success to her hardworking parents. (Cô ấy dành tặng thành công của mình cho bố mẹ – những người đã làm việc vất vả.)
Công thức 2
"Dedicate oneself to something": Cống hiến bản thân cho cái gì |
Ví dụ
She dedicated herself to studying medicine. (Cô ấy cống hiến bản thân cho việc học y khoa.)
After retiring, he dedicated himself to helping the homeless. (Sau khi nghỉ hưu, ông ấy tận tâm giúp đỡ người vô gia cư.)
They dedicated themselves to building a better future. (Họ cống hiến bản thân để xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn.)
You have to dedicate yourself to the process if you want real results. (Bạn phải hết mình với quá trình nếu muốn có kết quả thật sự.)
The scientist dedicated himself to cancer research for over 20 years. (Nhà khoa học ấy dành trọn 20 năm nghiên cứu về ung thư.)
Công thức 3
Dedicate yourself/something to something/doing something: dành tặng / cống hiến cái gì đó cho ai đó hoặc cho điều gì đó |
Ví dụ:
The company dedicated its resources to developing eco-friendly products. (Công ty dành nguồn lực cho việc phát triển sản phẩm thân thiện với môi trường.)
She dedicated her time to helping underprivileged children. (Cô ấy dành thời gian giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Xem thêm: Treatment đi với giới từ gì?
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Committed |
/kəˈmɪt.ɪd/ |
Tận tâm, cam kết |
Devoted |
/dɪˈvoʊ.tɪd/ |
Hết lòng, tận tụy |
Faithful |
/ˈfeɪθ.fəl/ |
Trung thành, tận tụy |
Passionate |
/ˈpæʃ.ən.ət/ |
Đầy nhiệt huyết |
Wholehearted |
/ˌhoʊlˈhɑːr.tɪd/ |
Toàn tâm toàn ý |
Allegiant |
/əˈliː.dʒənt/ |
Trung thành, tận tâm |
Enthusiastic |
/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ |
Nhiệt tình, tận tụy |
Loyal |
/ˈlɔɪ.əl/ |
Trung thành |
Ardent |
/ˈɑːr.dənt/ |
Hăng hái, nhiệt huyết |
Zealous |
/ˈzel.əs/ |
Hăng hái, tận tâm |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Indifferent |
/ɪnˈdɪf.ər.ənt/ |
Thờ ơ, không quan tâm |
Uncommitted |
/ˌʌn.kəˈmɪt.ɪd/ |
Không cam kết |
Disloyal |
/dɪsˈlɔɪ.əl/ |
Không trung thành |
Neglectful |
/nɪˈɡlekt.fəl/ |
Không quan tâm, lơ là |
Careless |
/ˈkeə.ləs/ |
Cẩu thả, không tận tâm |
Bài 1: Hãy điền đúng vào chố trống với các giới từ (to / for / in / on)
1. She dedicated herself ___ learning English.
2. This song is dedicated ___ my parents.
3. He dedicated the book ___ his former teacher.
4. They dedicated the new hospital wing ___ children with cancer.
5. We’re dedicating this evening ___ working on our group project.
6. This space is dedicated ___ online meetings only.
7. The foundation is dedicated ___ helping disadvantaged youth.
Đáp án
1. to
2. to
3. to
4. to
5. to
6. for
7. to
Bài 2: Điền giới từ phù hợp với dedicate
1. She wants to dedicate more time ___ her family.
2. This room was dedicated ___ quiet study.
3. He dedicated the last 5 years ___ writing this novel.
4. The playground is dedicated ___ children under 12.
5. We dedicated this performance ___ all the people who supported us.
6. The funds are dedicated ___ building a new community center.
Đáp án
1. to
2. for
3. to
4. for
5. to
6. to
Hy vọng bài viết trên đây đã chia sẻ hết kiến cho mọi người về động từ dedicate gồm nghĩa của động từ, giới từ đi kèm theo, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và bài tập ôn luyện củng cố. Muốn nâng cao band điểm thi VSTEP thì đừng bỏ qua khóa học VSTEP B1, B2!